xâu xé
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˧ sɛ˧˥ | səw˧˥ sɛ̰˩˧ | səw˧˧ sɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səw˧˥ sɛ˩˩ | səw˧˥˧ sɛ̰˩˧ |
Động từ
sửaxâu xé
- Làm tình làm tội.
- Kẻ cho vay xâu xé con nợ
- Tranh giành lẫn nhau.
- Bọn đế quốc xâu xé nhau
- Chia năm xẻ bảy.
- Có thời bọn đế quốc xâu xé các thuộc địa.
Tham khảo
sửa- "xâu xé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)