Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧˧˥səw˧˥ sɛ̰˩˧səw˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˧˥˩˩səw˧˥˧ sɛ̰˩˧

Động từ

sửa

xâu xé

  1. Làm tình làm tội.
    Kẻ cho vay xâu xé con nợ
  2. Tranh giành lẫn nhau.
    Bọn đế quốc xâu xé nhau
  3. Chia năm xẻ bảy.
    Có thời bọn đế quốc xâu xé các thuộc địa.

Tham khảo

sửa