xào xáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːw˨˩ saːw˧˥ | saːw˧˧ sa̰ːw˩˧ | saːw˨˩ saːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːw˧˧ saːw˩˩ | saːw˧˧ sa̰ːw˩˧ |
Động từ
sửaxào xáo
- (Khẩu ngữ) Như xào nấu
- Xào xáo lại thức ăn.
- Sắp xếp lại và thay đổi ít nhiều những ý của người khác để viết lại thành như của mình.
- Xào xáo lại bài văn mẫu.
- Gây gổ ồn ào.
- Gia đình xào xáo.
Tham khảo
sửa- Xào xáo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam