veine
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vɛn/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
veine /vɛn/ |
veines /vɛn/ |
veine gc /vɛn/
- (Giải phẫu) Tĩnh mạch.
- veine cave — tĩnh mạch chủ
- Vân (đá, gỗ).
- Veines du marbre — vân đá hoa
- (Thực vật học) Gân (lá).
- (Ngành mỏ) Vỉa.
- Veine de houille — vỉa than
- Nguồn cảm hứng về thơ, thi hứng.
- (Thân mật) Sự may mắn.
- Avoir de la veine — được may mắn
- avoir du feu dans les veines — nhiệt tình sôi nổi
- avoir du sang dans les veines — xem sang
- avoir du vif-argent dans les veines — xem vif-argent
- en veine de — có hứng thú sẵn sàng (làm việc gì)
- En veine de poésie — có hứng thú làm thơ
- être dans une veine de... — ở trong tâm trạng...
- n'avoir pas une goutte de sang dans les veines — xem sang
- sentir le sang bouillir dans ses veines — có nhiệt tình sôi sục+ nóng ruột nóng gan
- se saigner aux quatre veines — xem saigner
- s’ouvrir les veines — cắt mạch máu tự tử
Thán từ
sửaveine
- Thích quá!
- veine alors! — thích quá nhỉ!
Tham khảo
sửa- "veine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)