Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˥ tʰɨ̰˧˩˧jḭ˩˧ tʰɨ˧˩˨ji˧˥ tʰɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˩˩ tʰɨ˧˩vḭ˩˧ tʰɨ̰ʔ˧˩

Liên từ sửa

ví thử

  1. Từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận.
    Ví thử cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa