utsette
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å utsette |
Hiện tại chỉ ngôi | utsetter |
Quá khứ | utsatte |
Động tính từ quá khứ | utsatt |
Động tính từ hiện tại | — |
utsette
- Dời lại, hoãn lại, đình lại.
- De bestemte seg for å utsette møtet til neste dag.
- Saken er utsatt i 14 dager.
- Han måtte utsette kjøretimen.
- Gây, đem đến sự rủi ro, thiệt hại.
- Dette stoffet tåler ikke å bli utsatt for regn.
- Han kjørte altfor fort og utsatte passasjerene for fare.
- å utsette noen for noe — Gây cho ai việc gì.
- å utsette seg for noe — Liều mạng vì việc gì.
- å ha noe å utsette på noe(n) — Có điều gì để chỉ trích về việc gì (ai).
- å være utsatt for en ulykke — Gặp tai họa.
Tham khảo
sửa- "utsette", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)