Tiếng Na Uy

sửa

Giới từ

sửa

utenom

  1. (Đi) Vòng, tránh, bên ngoài.
    Han gikk i en stor bue utenom steinen.
    Det er ikke til å komme utenom at han er den flinkeste.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa