Tiếng Anh

sửa

Tính từ

sửa

unrectified

  1. Chưa được sửa; chưa được sửa cho thẳng.
  2. (Vật lý) Chưa chỉnh lưu.
  3. (Hoá học) Chưa cất lại, chưa tinh cất.
  4. Rađiô không tách sóng.
  5. (Toán học) Chưa cầu trường.

Tham khảo

sửa