Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 整流. Trong đó: (“chỉnh”: sửa); (“lưu”: dòng, luồng).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ liw˧˧ʨïn˧˩˨ lɨw˧˥ʨɨn˨˩˦ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ lɨw˧˥ʨḭ̈ʔŋ˧˩ lɨw˧˥˧

Động từ

sửa

chỉnh lưu

  1. (Kỹ thuật) Chuyển từ dòng điện xoay chiều (AC) sang dòng điện một chiều (DC).
    Chỉnh lưu dòng điện.
    Mạch chỉnh lưu.