uốn éo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
uən˧˥ ɛw˧˥ | uəŋ˩˧ ɛ̰w˩˧ | uəŋ˧˥ ɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uən˩˩ ɛw˩˩ | uən˩˧ ɛ̰w˩˧ |
Động từ
sửauốn éo
- Cố ý làm cho ra vẻ mềm mại, dịu dàng, nhưng hơi quá đáng, trông không tự nhiên.
- đi đứng uốn éo
- giọng nói uốn éo
- (khẩu ngữ) Nũng nịu để được chiều chuộng.
- thằng bé uốn éo mẹ
- phụ nữ hay uốn éo
Tham khảo
sửa- Uốn éo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam