turn-off
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɜːn.ˈɔf/
Danh từ
sửaturn-off /ˈtɜːn.ˈɔf/
- Con đường nhánh (con đường tách ra khỏi một con đường to hơn hoặc quan trọng hơn).
- (Thgt) Người (vật) làm cho ai chán ngấy, người (vật) làm cho ai ghê tởm, người (vật) làm cho ai cảm thấy không hấp dẫn về mặt tình dục.
Tham khảo
sửa- "turn-off", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)