turducken
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ trộn giữa tur(key) (“gà tây”) + duck (“vịt”) + (chick)en (“gà”).[1]
Cách phát âm sửa
- (Received Pronunciation) IPA(ghi chú): /tɜːˈdʌk(ə)n/
Âm thanh (miền Nam nước Anh) (tập tin)
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ˌtɝˈdʌk(ə)n/
- Vần: -ʌkən
- Tách âm: tur‧duck‧en
Danh từ sửa
turducken (đếm được và không đếm được, số nhiều turduckens)
- (Mỹ, nấu ăn) Món ăn bao gồm một con gà được lấy xương ra hết, nhồi vào một con vịt, rồi sau đó nhồi tiếp vào một con gà tây.
Đồng nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ▲ “turducken, n.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 6 năm 2009; “turducken, n.”, trong Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.