tums
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửatums
- Cách ngôn; lời vàng ngọc.
- (Pháp luật) Lời phát biểu của quan toà (không có giá trị (pháp lý)).
- Lời tuyên bố chính thức; lời quả quyết.
- Cách ngôn; lời vàng ngọc.
- (Pháp luật) Lời phát biểu của quan toà (không có giá trị (pháp lý)).
- Lời tuyên bố chính thức; lời quả quyết.
Tham khảo
sửa- "tums", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)