tripoter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁi.pɔ.te/
Ngoại động từ
sửatripoter ngoại động từ /tʁi.pɔ.te/
- Vầy vò, mân mê.
- Tripoter sa moustache — mân mê bộ ria
- (Thông tục) Sờ soạng.
- Tripoter une personne — sờ soạng một người
- Tiến hành một cách mánh khóe.
- Tripoter une affaire — tiến hành một công việc một cách mánh khóe
Nội động từ
sửatripoter nội động từ /tʁi.pɔ.te/
- Vầy.
- Enfant qui tripote dans l’eau — trẻ con vầy nước
- Đầu cơ.
- Tripoter sur le riz — đầu cơ gạo
- Xáo lộn, lục lọi.
- Tripoter dans sa malle — xáo lộn hòm
Tham khảo
sửa- "tripoter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)