Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /trænts.ˈpɔr.tə.bᵊl/

Tính từ

sửa

transportable /trænts.ˈpɔr.tə.bᵊl/

  1. Có thể chuyên chở được, có thể vận chuyển được.
  2. (Pháp lý) Có thể bị kết tội đi đày, có thể đưa đến tội đi đày.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /tʁɑ̃s.pɔʁ.tabl/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực transportable
/tʁɑ̃s.pɔʁ.tabl/
transportables
/tʁɑ̃s.pɔʁ.tabl/
Giống cái transportable
/tʁɑ̃s.pɔʁ.tabl/
transportables
/tʁɑ̃s.pɔʁ.tabl/

transportable /tʁɑ̃s.pɔʁ.tabl/

  1. Có thể chở, có thể chở đi.
    Blessé qui n'est pas transportable — người bị thương không thể chở đi
    Marchandise transportable par train — hàng có thể chở bằng xe lửa

Tham khảo

sửa