trị thủy

(Đổi hướng từ trị thuỷ)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ tʰwḭ˧˩˧tʂḭ˨˨ tʰwi˧˩˨tʂi˨˩˨ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˨˨ tʰwi˧˩tʂḭ˨˨ tʰwi˧˩tʂḭ˨˨ tʰwḭʔ˧˩

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

trị thủy

  1. Ngăn ngừa nạn ngập lụt, đồng thời sử dụng được sức nước của sông ngòi.
    Công trình trị thuỷ sông.
    Hồng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa