trị thủy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ | tʂḭ˨˨ tʰwi˧˩˨ | tʂi˨˩˨ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˨˨ tʰwi˧˩ | tʂḭ˨˨ tʰwi˧˩ | tʂḭ˨˨ tʰwḭʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửatrị thủy
- Ngăn ngừa nạn ngập lụt, đồng thời sử dụng được sức nước của sông ngòi.
- Công trình trị thuỷ sông.
- Hồng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trị thủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)