trầm lặng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤m˨˩ la̰ʔŋ˨˩ | tʂəm˧˧ la̰ŋ˨˨ | tʂəm˨˩ laŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəm˧˧ laŋ˨˨ | tʂəm˧˧ la̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửatrầm lặng
- Lặng lẽ, ít hoạt động, không có biểu hiện sôi nổi bên ngoài.
- Tính trầm lặng, ít nói, ít cười.
- Cuộc sống trầm lặng.
Tham khảo
sửa- Trầm lặng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam