trả bài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ː˧˩˧ ɓa̤ːj˨˩ | tʂaː˧˩˨ ɓaːj˧˧ | tʂaː˨˩˦ ɓaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˩ ɓaːj˧˧ | tʂa̰ːʔ˧˩ ɓaːj˧˧ |
Động từ
sửatrả bài
- (Đph) . Nói học sinh trình bày bài đã học trước thầy giáo.
- Nói thầy giáo nhận xét trước học sinh về những bài tập họ đã làm.
Tham khảo
sửa- "trả bài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)