Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔj˨˩ kɔn˧˧ ɣaːj˧˥tʂa̰ːj˨˨ kɔŋ˧˥ ɣa̰ːj˩˧tʂaːj˨˩˨ kɔŋ˧˧ ɣaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˨˨ kɔn˧˥ ɣaːj˩˩tʂa̰ːj˨˨ kɔn˧˥ ɣaːj˩˩tʂa̰ːj˨˨ kɔn˧˥˧ ɣa̰ːj˩˧

Định nghĩa

sửa

trại con gái

  1. Nơi vợ con lính ở, thường gần trại lính trong thời Pháp thuộc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa