Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ hə̰ːʔp˨˩tʂuŋ˧˧ hə̰ːp˨˨tʂuŋ˨˩ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ həːp˨˨tʂuŋ˧˧ hə̰ːp˨˨

Tính từ sửa

trùng hợp

  1. (Xảy ra) Cùng một thời gian.
    Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày.
  2. những điểm giống nhau.
    Quan điểm hai bên trùng hợp nhau.

Động từ sửa

trùng hợp

  1. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều.

Dịch sửa

Tham khảo sửa