trùng hợp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳŋ˨˩ hə̰ːʔp˨˩ | tʂuŋ˧˧ hə̰ːp˨˨ | tʂuŋ˨˩ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˧ həːp˨˨ | tʂuŋ˧˧ hə̰ːp˨˨ |
Tính từ
sửatrùng hợp
- (Xảy ra) Cùng một thời gian.
- Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày.
- Có những điểm giống nhau.
- Quan điểm hai bên trùng hợp nhau.
Động từ
sửatrùng hợp
- Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trùng hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)