trémie
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁe.mi/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
trémie /tʁe.mi/ |
trémies /tʁe.mi/ |
trémie gc /tʁe.mi/
- Phễu (ở trên máy xay, máy sàng... ).
- Trémie de moulin — phễu máy xay
- Trémie pour mortier — phễu đổ vữa
- Trémie d’alimentation — phễu cấp liệu
- Trémie d’attente — phễu hướng, phễu đón
- Trémie de chargement — phễu tải
- Trémie de déchargement — phễu dỡ tải
- Trémie doseuse — phễu định lượng
- Trémie de stockage — phễu nạp kho
- Máng ăn (cho gà vịt ăn).
- (Xây dựng) Nền lò sưởi.
- Cụm tinh thể (muối kết tinh).
Tham khảo
sửa- "trémie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)