Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːn˨˩ laːn˧˧tʂaːŋ˧˧ laːŋ˧˥tʂaːŋ˨˩ laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˧˧ laːn˧˥tʂaːn˧˧ laːn˧˥˧

Phó từ sửa

tràn lan

  1. Tỏa rộng ra.
    Bệnh dịch tràn lan.
  2. Dài dòng, liên miên, không xoáy vào trọng tâm.
    Nói tràn lan.

Dịch sửa

Tham khảo sửa