trà bơ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ː˨˩ ɓəː˧˧ | tʂaː˧˧ ɓəː˧˥ | tʂaː˨˩ ɓəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˧ ɓəː˧˥ | tʂaː˧˧ ɓəː˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Một loại thức uống của người dân vùng Himalaya, được làm từ lá trà, bơ (theo truyền thống được làm từ sữa của bò Tây Tạng), nước và muối ăn.
- 28/04/2015, Nguyên Thảo, Tụi con còn sống giữa động đất Nepal, Thanh Niên Online:
- Trà bơ đổ tràn trên bật thềm làm vài người ngã lăn lốc, tôi chạy thoát ra ngoài mà may mắn không bị thương.
- 28/04/2015, Nguyên Thảo, Tụi con còn sống giữa động đất Nepal, Thanh Niên Online:
Dịch
sửaMột loại thức uống
|