tondre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɔ̃dʁ/
Ngoại động từ
sửatondre ngoại động từ /tɔ̃dʁ/
- Cắt, hớt, xén; cắt tóc, xén lông.
- Tondre les cheveux — cắt tóc
- Tondre le gazon — xén cỏ
- Tondre un drap — xén dạ
- Tondre un mouton — xén lông cừu
- (Nghĩa bóng) Bóc lột; đánh thuế quá nặng.
- Tondre les travailleurs — bóc lột người lao động
- Le colonialisme tondait le peuple — chủ nghĩa thực dân đánh thuế quá nặng vào nhân dân
- avoir d’autres chiens à tondre — (thân mật) còn có việc quan trọng hơn để làm
- tondre un œuf — xem oeuf
Tham khảo
sửa- "tondre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)