Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twɛ˧˧ twɛt˧˥twɛ˧˥ twɛ̰k˩˧twɛ˧˧ twɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twɛ˧˥ twɛt˩˩twɛ˧˥˧ twɛ̰t˩˧

Tính từ

sửa

toe toét

  1. Nói miệng loe rộng khi cười.
    Cười toe toét.
  2. Dây loang ra, trông bẩn mắt.
    Mực dây toe toét ra vở.

Động từ

sửa

toe toét

  1. Cười nói liên tiếp một cách không đứng đắn.
    Toe toét cả ngày.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa