toàn tòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̤ːn˨˩ ta̤wŋ˨˩ | twaːŋ˧˧ tawŋ˧˧ | twaːŋ˨˩ tawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˧˧ tawŋ˧˧ |
Tính từ
sửatoàn tòng
- (địa phương) chỉ mọi thành viên trong một gia đình, hay mọi gia đình trong một xứ đạo đều theo Công giáo.
- Nguyễn Thị Mai Anh sinh ra trong một gia đình Công giáo toàn tòng ở Mỹ Tho, có truyền thống Đông y.