Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ tʰo̰˧˩˧tiəw˧˥ tʰo˧˩˨tiəw˧˧ tʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ tʰo˧˩tiəw˧˥˧ tʰo̰ʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

tiêu thổ

  1. Chiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân.
    Tiêu thổ kháng chiến.

Dịch sửa

Tham khảo sửa