tiêu thổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ tʰo̰˧˩˧ | tiəw˧˥ tʰo˧˩˨ | tiəw˧˧ tʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ tʰo˧˩ | tiəw˧˥˧ tʰo̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửatiêu thổ
- Chiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân.
- Tiêu thổ kháng chiến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiêu thổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)