thuần lý
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̤n˨˩ li˧˥ | tʰwəŋ˧˧ lḭ˩˧ | tʰwəŋ˨˩ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˧˧ li˩˩ | tʰwən˧˧ lḭ˩˧ |
Định nghĩa
sửathuần lý
- T. 1. Nói lý lẽ chỉ dựa vào lý tính mà không xuất phát từ thực tế.
- Suy diễn từ toán học ra.
- Cơ học thuần lý.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuần lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)