Tiếng Pháp

sửa

Thành ngữ

sửa

au nom de

  1. Thay mặt cho.
    Au nom de mes amis, je vous remercie. - Thay mặt cho các bạn tôi, tôi cám ơi ngài.
  2. Xem xét đến, .
    Je vous en conjure au nom de Dieu. - Tôi khẩn xin ngài hãy làm điều đó vì Chúa.

Đồng nghĩa

sửa
Thay mặt