Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tham thì thâm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰaːm
˧˧
tʰi̤
˨˩
tʰəm
˧˧
tʰaːm
˧˥
tʰi
˧˧
tʰəm
˧˥
tʰaːm
˧˧
tʰi
˨˩
tʰəm
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰaːm
˧˥
tʰi
˧˧
tʰəm
˧˥
tʰaːm
˧˥˧
tʰi
˧˧
tʰəm
˧˥˧
Cụm từ
sửa
tham thì thâm
Những
kẻ
có
tính
tham lam
sẽ
gặp
điều
xấu
,
hám
lợi
,
dễ
bị
lừa
, bị
hại
.
Bọn kẻ cướp
tham thì thâm
, cuối cùng cũng sa lưới pháp luật.