thừa lúc
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̤ə˨˩ luk˧˥ | tʰɨə˧˧ lṵk˩˧ | tʰɨə˨˩ luk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨə˧˧ luk˩˩ | tʰɨə˧˧ lṵk˩˧ |
Định nghĩa sửa
thừa lúc
- Được dịp người ta ít phòng bị mà hành động.
- (Xem từ nguyên 1).
- Thừa lúc địch sơ hở, ta đem quân đến đánh.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thừa lúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)