thủy tổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ to̰˧˩˧ | tʰwi˧˩˨ to˧˩˨ | tʰwi˨˩˦ to˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ to˧˩ | tʰwḭʔ˧˩ to̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửathủy tổ
- Thuỷ tổ.
- Ông tổ đầu tiên; thường để gọi người sáng lập ra cái gì trong lịch sử. Aristophanês được coi là thuỷ tổ của hài kịch.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủy tổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)