Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰot˧˥ xa̰m˧˩˧tʰo̰k˩˧ kʰam˧˩˨tʰok˧˥ kʰam˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰot˩˩ xam˧˩tʰo̰t˩˧ xa̰ʔm˧˩

Định nghĩa

sửa

thốt khẳm

  1. Thối như mùi của loài vật chết đã rữa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa