Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ tʰə̰ːʔ˨˩tʰəj˧˧ tʰə̰ː˨˨tʰəj˨˩ tʰəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ tʰəː˨˨tʰəj˧˧ tʰə̰ː˨˨

Danh từ sửa

thầy thợ

  1. Từ chỉ dân thầy (thông, ký, phán) và dân thợ (công nhân) trong thời Pháp thuộc.
  2. Người lo việc giúp người khác trong xã hội .
    Phải có thầy thợ thì việc mới xong.

Tham khảo sửa