thầy thợ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤j˨˩ tʰə̰ːʔ˨˩ | tʰəj˧˧ tʰə̰ː˨˨ | tʰəj˨˩ tʰəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˧˧ tʰəː˨˨ | tʰəj˧˧ tʰə̰ː˨˨ |
Danh từ sửa
thầy thợ
- Từ chỉ dân thầy (thông, ký, phán) và dân thợ (công nhân) trong thời Pháp thuộc.
- Người lo việc giúp người khác trong xã hội cũ.
- Phải có thầy thợ thì việc mới xong.
Tham khảo sửa
- "thầy thợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)