Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ sïŋ˧˧tʰɨ˧˥ ʂïn˧˥tʰɨ˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ ʂïŋ˧˥tʰɨ˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Danh từ sửa

thư sinh

  1. Người học trò trẻ tuổi thời trước.

Tính từ sửa

thư sinh

  1. (Kng.) . (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.

Dịch sửa

Tham khảo sửa