thê lương
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˧ lɨəŋ˧˧ | tʰe˧˥ lɨəŋ˧˥ | tʰe˧˧ lɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˧˥ lɨəŋ˧˥ | tʰe˧˥˧ lɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửathê lương
- (Văn chương) Có tác dụng gợi lên cảm giác buồn thương, lạnh lẽo.
- Cảnh thê lương tang tóc.
- Bản nhạc thê lương.
Tham khảo
sửa- "thê lương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)