Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 淒涼.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˧ lɨəŋ˧˧tʰe˧˥ lɨəŋ˧˥tʰe˧˧ lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˥ lɨəŋ˧˥tʰe˧˥˧ lɨəŋ˧˥˧

Tính từ sửa

thê lương

  1. (Văn chương) Có tác dụng gợi lên cảm giác buồn thương, lạnh lẽo.
    Cảnh thê lương tang tóc.
    Bản nhạc thê lương.

Tham khảo sửa