Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̤˨˩ lɛ̤˨˩tʰɛ˧˧˧˧tʰɛ˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˧˧˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thè lè

  1. Nói vậtchìa ra ngoài.
    Để lưỡi dao thè lè ở cửa chạn.
  2. Cái gì đó vượt quá tầm cho phép, quá nhiều

Dịch sửa

Tham khảo sửa