thánh chiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˥ ʨiən˧˥ | tʰa̰n˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧ | tʰan˧˥ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˩˩ ʨiən˩˩ | tʰa̰jŋ˩˧ ʨiə̰n˩˧ |
Danh từ
sửathánh chiến
- Cuộc chiến tranh để bảo vệ các niềm tin tôn giáo, tín ngưỡng hoặc để bắt buộc người dân phải theo một tôn giáo khác.