Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 探險.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˥ hiə̰m˧˩˧tʰa̰ːm˩˧ hiəm˧˩˨tʰaːm˧˥ hiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˩˩ hiəm˧˩tʰa̰ːm˩˧ hiə̰ʔm˧˩

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thám hiểm

  1. Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát.
    Thám hiểm Bắc Cực.
    Nhà thám hiểm.

Tham khảo

sửa