Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tứ bảo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨ
˧˥
ɓa̰ːw
˧˩˧
tɨ̰
˩˧
ɓaːw
˧˩˨
tɨ
˧˥
ɓaːw
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨ
˩˩
ɓaːw
˧˩
tɨ̰
˩˧
ɓa̰ːʔw
˧˩
Định nghĩa
sửa
tứ bảo
Bốn
vật
báu
của
nhà văn
xưa
là
bút
,
giấy
,
mực
,
nghiên
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tứ bảo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)