Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tak˧˥ lɨəʔəj˧˥ta̰k˩˧ lɨəj˧˩˨tak˧˥ lɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tak˩˩ lɨə̰j˩˧tak˩˩ lɨəj˧˩ta̰k˩˧ lɨə̰j˨˨

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

tắc lưỡi

  1. Bật lưỡi thành tiếng kêu để tỏ ý bực mình, chê bai.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa