tận hưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔn˨˩ hɨə̰ŋ˧˩˧ | tə̰ŋ˨˨ hɨəŋ˧˩˨ | təŋ˨˩˨ hɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˨˨ hɨəŋ˧˩ | tə̰n˨˨ hɨəŋ˧˩ | tə̰n˨˨ hɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatận hưởng
- Hưởng cho bằng hết, thường là cảm giác sung sướng có được.
- Tận hưởng những giây phút sung sướng, hạnh phúc.
- Tận hưởng cảnh đẹp sơn thuỷ.
Tham khảo
sửa- "tận hưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)