Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ maʔa˧˥˧˥ maː˧˩˨˧˧ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ma̰ː˩˧˧˥ maː˧˩˧˥˧ ma̰ː˨˨

Danh từ

sửa

tư mã

  1. Chức quan lớn thời nhà Hán ở Trung Quốc trông nom việc quân sự.

Đại từ

sửa
  1. Họ Tư Mã, một họ phức của người Trung Quốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa