Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (nghĩ, suy nghĩ) (lo lắng).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ lɨ̰ʔ˨˩˧˥ lɨ̰˨˨˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˨˨˧˥ lɨ̰˨˨˧˥˧ lɨ̰˨˨

Động từ

sửa

lự

  1. Suy nghĩlo lắng.
    Vẻ mặt tư lự.
    • 1955, Hồ Biểu Chánh, “Chương 2”, trong Hai vợ:
      Hữu Hào ở nhà, nằm trên võng đưa trèo trẹo, mắt ngó thếp đèn dầu leo lét đốt để trên bộ ván gần đó, trí tư lự về sự đầu quân xuất trận đặng giữ nước cứu dân.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa