tư lự
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Âm Hán-Việt của chữ Hán 思 (“nghĩ, suy nghĩ”) và 慮 (“lo lắng”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ lɨ̰ʔ˨˩ | tɨ˧˥ lɨ̰˨˨ | tɨ˧˧ lɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ lɨ˨˨ | tɨ˧˥ lɨ̰˨˨ | tɨ˧˥˧ lɨ̰˨˨ |
Động từ sửa
- Suy nghĩ và lo lắng.
- Vẻ mặt tư lự.
- 1955, Hồ Biểu Chánh, “Chương 2”, Hai vợ:
- Hữu Hào ở nhà, nằm trên võng đưa trèo trẹo, mắt ngó thếp đèn dầu leo lét đốt để trên bộ ván gần đó, trí tư lự về sự đầu quân xuất trận đặng giữ nước cứu dân.
Đồng nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Tham khảo sửa
- "tư lự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)