vô tư lự
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 無 (“không, không có”) và 思慮 (“tư lự”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ tɨ˧˧ lɨ̰ʔ˨˩ | jo˧˥ tɨ˧˥ lɨ̰˨˨ | jo˧˧ tɨ˧˧ lɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ tɨ˧˥ lɨ˨˨ | vo˧˥ tɨ˧˥ lɨ̰˨˨ | vo˧˥˧ tɨ˧˥˧ lɨ̰˨˨ |
Tính từ
sửa- Không phải lo nghĩ gì.
- 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng”, trong Mấy vần thơ:
- Bị ngang bầy cùng bọn gấu dở hơi,
Với cặp báo chuồng bên vô tư lự.
Tham khảo
sửa- "vô tư lự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)