tùng hương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṳŋ˨˩ hɨəŋ˧˧ | tuŋ˧˧ hɨəŋ˧˥ | tuŋ˨˩ hɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuŋ˧˧ hɨəŋ˧˥ | tuŋ˧˧ hɨəŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatùng hương
- Chất rắn, vàng và trong, còn lại sau khi chưng cất nhựa thông, thường dùng để xát vào mã vĩ của nhị, của đàn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tùng hương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)