tép riu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɛp˧˥ ziw˧˧ | tɛ̰p˩˧ ʐiw˧˥ | tɛp˧˥ ɹiw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɛp˩˩ ɹiw˧˥ | tɛ̰p˩˧ ɹiw˧˥˧ |
Danh từ
sửa- (sinh vật) Tép loại nhỏ, chuyên sống bám trong rong rêu.
- 2012, Phan Dương, Làm mắm tép 'tiến vua' ở Thanh Hóa, VnExpress:
- Trong đó, mắm tép […] là loại màu tép có màu sắc, mùi vị đặc biệt vì nó được làm nguyên chất từ loại tép riu chỉ có ở vùng nước nhiều rong, rêu.
- 2012, Phan Dương, Làm mắm tép 'tiến vua' ở Thanh Hóa, VnExpress:
- (thành ngữ, khẩu ngữ, ẩn dụ, từ lóng) Loại, hạng người hèn kém, nhỏ bé, coi như không đáng kể.
- Hạng tép riu.
- Chấp gì cái bọn tép riu ấy.
Đồng nghĩa
sửa- (Ng. 2) nhãi nhép, nhép, vô danh tiểu tốt
Dịch
sửaLoại, hạng người hèn kém, nhỏ bé, coi như không đáng kể
Tham khảo
sửa- Tép riu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam