Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤w˨˩ haː˧˥ mo̤m˨˩taw˧˧ ha̰ː˩˧ mom˧˧taw˨˩ haː˧˥ mom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taw˧˧ haː˩˩ mom˧˧taw˧˧ ha̰ː˩˧ mom˧˧

Cụm từ

sửa

tàu há mồm

  1. Tàu chở đồng bào di cư 1954.
  2. Nhà đông con nhưng ít của.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)