Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːw˨˩ laːw˧˧taːw˧˧ laːw˧˥taːw˨˩ laːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˧˧ laːw˧˥taːw˧˧ laːw˧˥˧

Tính từ

sửa

tào lao

  1. (Lời nói, câu chuyện) Không có nội dungđứng đắn, chỉ nói ra cho có chuyện, cho vui.
    Chuyện tào lao.
    Tán tào lao dăm ba câu.
    Chỉ hứa tào lao.
  2. Còn gì để chỉ một người nào đó làm chuyện linh tinh.
    Thằng đó đúng là đồ tào lao.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa