syk
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | syk |
gt | sykt | |
Số nhiều | syke | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
syk
- Ốm, bệnh, đau.
- Han ble syk av maten han spiste.
- Hun har vært syk i to uker nå.
- Suy đồi, đồi bại.
- Det er helt sykt å gå på kino hver eneste dag.
- et sykt samfunn/sjelsliv
- å være syk av lengsel/nysgjerrighet
Từ dẫn xuất
sửa- (1) sykefravær gđ: Sự vắng mặt vì bệnh.
- (1) sykekasse gđc: Quỹ bệnh tật.
- (1) sykepermisjon gđ: Phép nghỉ bệnh.
- (1) sykestønad gđ: Tiền trợ cấp khi bệnh tật.
- (1) syketrygd gđc: Tiền trợ cấp khi bệnh tật.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "syk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)